Back to top

Điểm IELTS do các trường đại học tại Anh quốc yêu cầu

Yêu cầu điểm IELTS của 200 trường đại học hàng đầu thế giới ở Anh, năm 2019

Bảng xếp hạng các đại học thế giới của tạp chí Times Higher Education và của QS, năm 2019

Bảng xếp hạng các đại học thế giới của tạp chí Times Higher Education, năm 2019

Name of institutionWorld rank

IELTS minimum requirement (undergraduate programmes)

IELTS minimum requirement (postgraduate programmes)

University of Oxford17.07.0
University of Cambridge27.07.0
Imperial College London86.06.0
University College London165.55.5
London School of Economics and Political Science257.07.0
University of Edinburgh276.56.5
King's College London366.06.0
University of Manchester545.55.5
University of Bristol766.06.0
University of Glasgow806.56.5
University of Warwick915.55.5
Durham University974.54.5
University of Sheffield1045.55.5
Queen Mary University of London1215.55.5
University of Southampton1266.56.5
University of Exeter1306.56.5
University of York137Contact institutionContact institution
University of Leeds1396.06.0
University of Birmingham1416.06.0
University of St Andrews1437.07.0
University of Nottingham1477.07.0
University of Sussex1476.06.0
Lancaster University1504.04.0
University of Leicester1596.06.0
Cardiff University1626.56.5
Newcastle University1756.56.5
University of Liverpool1776.06.0
University of Aberdeen1856.06.0
University of Dundee1876.06.0
University of East Anglia1886.56.5
Royal Holloway, University of London1976.06.0

Name of institution

World rank

IELTS minimum requirement (undergraduate programmes)

IELTS minimum requirement (postgraduate programmes)

University of Oxford

1

7.0

7.5

University of Cambridge

2

7.0

7.0

Imperial College London

9

7.0

7.0

University College London

14

6.5

6.5

London School of Economics and Political Science

26

7.0

7.5

University of Edinburgh

29

6.5

6.5

King's College London

38

7.0

7.0

University of Manchester

57

6.0

7.5

University of Bristol

78

6.0

6.0

University of Warwick

79

6.5

6.5

University of Glasgow

93

6.0

7.0

University of Sheffield

106

6.0

6.5

Durham University

114

6.5

6.5

University of Birmingham

116

6.0

6.5

University of Southampton

118

6.5

6.5

University of York

119

Contact institution

Contact institution

Queen Mary University of London

130

6.0

6.5

University of Exeter

141

6.5

7.0

Lancaster University

146

6.0

6.5

University of Nottingham

149

7.0

7.0

University of Leeds

153

6.0

6.5

University of Aberdeen

158

6.0

6.5

University of St Andrews

161

7.0

7.0

University of Leicester

165

6.0

6.5

University of Sussex

167

6.0

6.5

Newcastle University

171

6.5

6.5

University of Liverpool

181

6.0

6.5

Cardiff University

187

6.5

6.5

University of East Anglia

190

6.5

7.0

Bảng xếp hạng các đại học thế giới của QS, năm 2019

Name of institution

World rank

IELTS minimum requirement (undergraduate programmes)

IELTS minimum requirement (postgraduate programmes)

University of Oxford

5

7.0

7.5

University of Cambridge

6

7.0

7.0

Imperial College London

8

7.0

7.0

University College London

10

6.5

6.5

The University of Edinburgh

18

6.5

6.5

The University of Manchester

29

6.0

7.5

King's College London

31

7.0

7.0

London School of Economics and Political Science (LSE)

38

7.0

7.5

University of Bristol

51

6.0

6.0

The University of Warwick

54

6.5

6.5

University of Glasgow

69

6.0

7.0

Durham University

74

6.5

6.5

The University of Sheffield

75

6.0

6.5

University of Birmingham

79

6.0

6.5

The University of Nottingham

82

7.0

7.0

University of Leeds

93

6.0

6.5

University of Southampton

96

6.5

6.5

University of St Andrews

97

7.0

7.0

Queen Mary University of London

119

6.0

6.5

Lancaster University

131

6.0

6.5

University of York

134

Contact institution

Contact institution

Newcastle University

141

6.5

6.5

Cardiff University

145

6.5

6.5

The University of Exeter

154

6.5

7.0

University of Bath

158

6.5

6.5

University of Liverpool

164

6.0

6.5

University of Aberdeen

172

6.0

6.5

University of Reading

195

6.5

7.0

 

Thị thực du học Vương quốc Anh

Nếu bạn đang nộp đơn xin thị thực du học dạng Tier 4 tại các trường có độ tín nhiệm cao (Highly Trusted Sponsor) cho mục đích học tập ở trình độ cử nhân hoặc sau đại học, bạn được yêu cầu phải đáp ứng trình độ ngôn ngữ tiếng Anh do các trường này quy định.

Tất cả các trường đại học và cao đẳng của Anh chấp nhận kết quả IELTS. Điều này có nghĩa là bạn có thể nộp kết quả IELTS mà bạn đã thi từ bất kỳ cơ sở nào trong số 1.000 địa điểm thi IELTS trên toàn thế giới, ngoại trừ trường hợp, trường mà bạn đăng ký có các yêu cầu bổ sung khác. Vui lòng tham khảo thông tin chính thức tại trang web Register of Sponsors của Bộ nội vụ Vương quốc Anh.

IELTS cho việc xin thị thực và xuất nhập cảnh vào Vương Quốc Anh (UKVI)

Bài thi IELTS dạng này (UKVI) dành cho những người đang có nhu cầu học các khóa học dưới trình độ đại học ở Anh, hoặc những người được yêu cầu phải làm một bài thi IELTS đảm bảo (SELT) như là một phần trong quá trình nộp đơn trực tiếp để xin thị thực và nhập cảnh vào Vương quốc Anh. Bài thi này liên quan đến kỹ năng Nghe, Đọc, Viết và Nói.

Thể loại bài thi IELTS do trường và chương trình/ khoá học đề ra

 
  • Khoá học cơ bản
  • Khoá Pre-sessional (dự bị)
  • Khoá học ngôn ngữ
  • Khoá học dưới cấp độ đại học
  • Chương trình đại học
  • Chương trình sau đại học
  • Tổ chức giáo dục đại học ở Anh /
  • Tier 4 (các Trường có độ tín nhiệm cao (Highly Trusted Sponsor, HTS)
IELTS dành cho UKVIIELTS học thuật (ngoại trừ những thang điểm yêu cầu đặc biệt do các trường quy định)
  • Tổ chức giáo dục phi đại học ở Vương quốc Anh /
  • Non-Tier 4 (các Trường có độ tín nhiệm cao (Highly Trusted Sponsor, HTS)
IELTS dành cho UKVIIELTS dành cho UKVI